pinnacle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pinnacle
Phát âm : /'pinəkl/
+ danh từ
- tháp nhọn (để trang trí mái nhà...)
- đỉnh núi cao nhọn
- (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất
- on the highest pinnacle of fame
trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất
- on the highest pinnacle of fame
+ ngoại động từ
- đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót
- xây tháp nhọn cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pinnacle"
Lượt xem: 520