--

recognizance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recognizance

Phát âm : /ri'kɔgnizəns/

+ danh từ

  • (pháp lý) sự cam kết trước toà (không phá rối trị an; trả nợ...)
    • to enter into recognizances
      cam kết trước toà
  • tiền bảo chứng (cho việc cam kết)
Lượt xem: 248