--

remembrancer

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remembrancer

Phát âm : /ri'membrənsə/

+ danh từ

  • kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa
  • City Remembrancer
    • đại biểu của khu trung tâm thành phố Luân-đôn (ở nghị viện...)
  • King's Remembrancer
    • nhân viên thu nợ cho nhà vua
Lượt xem: 261