right-about
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: right-about
Phát âm : /'raitəbaut/
+ tính từ
- (quân sự) quay nửa vòng bên phải
- a right-about turn
động tác quay nửa vòng bên phải
- a right-about face
sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt
- a right-about turn
+ danh từ
- (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải
- to send someone to the right-about
- đuổi ai đi
Lượt xem: 112