rummage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rummage
Phát âm : /'rʌmidʤ/
+ danh từ
- sự lục lọi, sự lục soát (nhà cửa, tàu buôn, ngăn kéo, hồ sơ...)
- đồ lục soát thấy; đồ lục lọi thấy; đồ linh tinh
- rummage sale
việc bán đồ linh tinh (để lấy tiền giúp các hội thiện); sự bán những đồ không ai nhận do nhân viên hải quan lục soát thấy trên tàu
- rummage sale
+ động từ
- lục lọi, lục soát; tìm kiếm
- to rummage a ship from top to bottom
lục soát khắp nơi trên chiếc tàu
- to rummage for a key in one's pockets
lục các túi tìm chiếc chìa khoá
- to rummage a ship from top to bottom
- (+ out, up) lục ra được, tìm ra được, moi ra được (cái gì...)
- lục lung tung, lục bừa bãi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rummage"
Lượt xem: 347