--

san

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: san

+  

  • (ít dùng) Revise
    • Khổng Tử san Kinh Thi
      Confucius revised the Book of Poetry
  • Level
    • San đá trên mặt đường
      To level the macadam on a road
    • San hai thúng gạo cho cân gánh
      To even the two baskets of rice of a load to balance it
    • San bát canh
      To put the excess soup of a bowl into another.
  • (phonetic variant of sơn in compounds) Mountain
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "san"
Lượt xem: 868