sanders
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sanders
Phát âm : /'sændl/
+ danh từ
- dép
- quai dép (ở mắt cá chân)
+ ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
- đi dép (cho ai)
- buộc quai, lồng quai (vào dép...)
+ danh từ+ Cách viết khác : (sandal-wood)
- gỗ đàn hương
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sanders"
- Những từ có chứa "sanders":
elizabeth sanderson haldane sanders sanders wood
Lượt xem: 271