single-handed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: single-handed
Phát âm : /'siɳgl'hændid/
+ tính từ
- một mình, đơn thương độc mã
- single-handed efforts
những cố gắng của riêng bản thân
- single-handed efforts
+ phó từ
- một mình, đơn thương độc mã
- this cannot be done single-handed
việc này không thể làm một mình được
- this cannot be done single-handed
- một tay
- to play single-handed
đánh một tay
- to play single-handed
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unassisted unbacked single-handedly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "single-handed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "single-handed":
single-handed single-minded - Những từ có chứa "single-handed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cầm cự bí truyền suông tình nằm không sộp phúc ấm hào phóng gia truyền tay trắng nương tay more...
Lượt xem: 883