small-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: small-minded
Phát âm : /'smɔ:l'maindid/
+ tính từ
- tiểu nhân, bần tiện, ti tiện
- nhỏ mọn, hẹp hòi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "small-minded"
- Những từ có chứa "small-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khoáng đãng chân chỉ đứng đắn khoát đạt hủ phóng khoáng cao thượng thằng bờm hủ nho thuần phát more...
Lượt xem: 297