stiver
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stiver
Phát âm : /'staivə/
+ danh từ
- đồng trinh, đồng kẽm
- he has not a stiver
nó chẳng có lấy một đồng kẽm
- not worth a stiver
không đáng một trinh
- I don't care a stiver
tôi chẳng cần cóc gì cả
- he has not a stiver
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stiver"
Lượt xem: 434