survivorship
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: survivorship
Phát âm : /sə'vaivəʃip/
+ danh từ
- tình trạng là người sống sót
- (pháp lý) quyền kiêm hưởng (của người cùng thuê sau khi người kia đã chết)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "survivorship"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "survivorship":
surveyorship survivorship
Lượt xem: 463