terra incognita
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: terra incognita
Phát âm : /'terəin'kɔgnitə/
+ danh từ
- vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn
- (nghĩa bóng) lĩnh vực (khoa học...) chưa ai biết đến, lĩnh vực chưa khai thác
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unknown unknown region
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "terra incognita"
Lượt xem: 556