topsyturvy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: topsyturvy
Phát âm : /'tɔpsi'tə:vi/
+ danh từ
- sự lộn nhào; sự đảo lộn, lộn bậy, lộn xộn; hỗn loạn
- to fall topsyturvy
ngã lộn nhào
- the whole world has turned topsyturvy
thật là hỗn loạn đảo điên
- to fall topsyturvy
+ ngoại động từ
- đảo lộn; làm lộn bậy; làm hỗn loạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "topsyturvy"
- Những từ có chứa "topsyturvy":
topsyturvy topsyturvydom - Những từ có chứa "topsyturvy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bát nháo ngang ngửa ngược mắt
Lượt xem: 117