tradition
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tradition
Phát âm : /trə'diʃn/
+ danh từ
- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)
- truyền thuyết
- based only on tradition(s)
chỉ dựa vào truyền thuyết
- based only on tradition(s)
- truyền thống
- the tradition of heroism
truyền thống anh hùng
- the tradition of heroism
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tradition"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tradition":
tradition triton - Những từ có chứa "tradition":
extradition tradition traditional traditionalism traditionalist traditionalistic traditionary - Những từ có chứa "tradition" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lưu truyền khẩu truyền Chăm truyền thống âm nhạc Mường tết Hà Nội
Lượt xem: 595