trundle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trundle
Phát âm : /'trʌndl/
+ danh từ
- bánh xe nhỏ
- xe tải bánh thấp
- (như) truckle-bed
+ ngoại động từ
- lăn (vòng...), làm cho lăn, đẩy
- to trundle a wheelbarrow
đẩy xe cút kít
- to trundle a wheelbarrow
+ nội động từ
- lăn
- the tank trundled over the enemy's trench
xe tăng lăn trên chiến hào của quân địch
- the tank trundled over the enemy's trench
- to trundle up and down
- lên xuống hối hả
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
trundle bed truckle bed truckle
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trundle"
- Những từ có chứa "trundle":
trundle trundle-bed
Lượt xem: 337