unbeaten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unbeaten
Phát âm : /'ʌn'bi:tn/
+ tính từ
- chưa ai thắng nổi (người); chưa bị đánh bại (kẻ thù...)
- chưa bị phá (kỷ lục...)
- chưa có bước chân người đi (con đường...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unconquered unvanquished
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unbeaten"
Lượt xem: 537