unbeknown
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unbeknown
Phát âm : /'ʌnbi'noun/
+ tính từ
- (thông tục) không (được) biết
- he did it unbeknown to me
nó làm việc đó mà tôi không biết
- he did it unbeknown to me
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unbeknown(p) unbeknownst(p) unbeknownst
Lượt xem: 337