--

undertaken

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undertaken

Phát âm : /,ʌndə'teik/

+ ngoại động từ undertook; undertaken

  • làm, định làm
  • nhận làm, cam kết
    • I can't undertake to do that
      tôi không thể nhận làm điều đó
  • bảo đảm, cam đoan
    • I will undertake that it will not transpire
      tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra

+ nội động từ

  • (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma
  • (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
Lượt xem: 601