undiscovered
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undiscovered
Phát âm : /'ʌndis'kʌvəd/
+ tính từ
- không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác; không tìm thấy, chưa tìm ra
- an undiscovered crime
một tội ác không (chưa) bị phát giác
- an undiscovered criminal
một tội nhân chưa tìm ra
- an undiscovered crime
- không ai biết
- an undiscovered place
một nơi không ai biết
- an undiscovered place
Lượt xem: 346