--

undiscovered

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undiscovered

Phát âm : /'ʌndis'kʌvəd/

+ tính từ

  • không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác; không tìm thấy, chưa tìm ra
    • an undiscovered crime
      một tội ác không (chưa) bị phát giác
    • an undiscovered criminal
      một tội nhân chưa tìm ra
  • không ai biết
    • an undiscovered place
      một nơi không ai biết
Lượt xem: 335