undoing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undoing
Phát âm : /'ʌn'du:iɳ/
+ danh từ (chỉ số ít)
- sự tháo, sự cởi, sự mở
- sự xoá, sự huỷ (cái gì đã làm)
- sự phá hoại, sự làm đồi truỵ, sự làm hư hỏng; sự làm hại đến thanh danh; cái phá hoại, cái làm đồi truỵ; cái làm hư hỏng
- drink was his undoing
rượu là cái làm cho nó hư hỏng
- drink was his undoing
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
untying unfastening
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undoing"
Lượt xem: 385