vignette
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vignette
Phát âm : /vi'njet/
+ danh từ
- hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)
- tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
- bức ảnh nửa người có nền mờ
- (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho
- tác phẩm văn học ngắn
+ ngoại động từ
- làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)
Lượt xem: 517