vis-à-vis
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vis-à-vis
Phát âm : /'vi:zɑ:vi:/
+ phó từ
- đối diện, trước mặt
- to sit vis-à-vis in a train
ngồi đối diện trên xe lửa
- to sit vis-à-vis in a train
+ danh từ
- người đối diện (trong điệu khiêu vũ)
- xe hành khách ngồi đối diện nhau
Lượt xem: 1045