whereabouts
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whereabouts
Phát âm : /'we r 'bauts/
+ phó từ
- ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào
- whereabouts did you put it?
anh để cái ấy ni nào vậy?
- I wonder whereabouts he put it
tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
- whereabouts did you put it?
+ danh từ
- chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì)
- his present whereabouts is unknown
người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta
- his present whereabouts is unknown
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "whereabouts"
Lượt xem: 344