working-out
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: working-out
Phát âm : /'wə:kiɳ'aut/
+ danh từ
- sự tính toán (lợi nhuận); sự tính toán kết quả
- sự giải (bài toán)
- sự vạch ra (kế hoạch); sự vạch ra những chi tiết
- sự chuẩn bị (bài diễn văn); sự viết ra (bài giảng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "working-out"
- Những từ có chứa "working-out" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cần lao nguyên vật liệu ngày công thần thông rù rì luôm nhuôm hay làm đội trưởng nhọc bức bách more...
Lượt xem: 290