đuối
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đuối+
- xem cá đuối
- Doing very badly, very weak
- Học đuối lắm
To do very badly in one's studies, to be very weak at learning
- Học đuối lắm
- A little short, not quite the right [weight]
- Cân cam này hơi đuối
This kilo of oranges is a little short
- Cân cam này hơi đuối
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đuối"
Lượt xem: 298