--

ăn hiếp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn hiếp

+ verb  

  • To bully, to tyrannize
    • những tân binh non nớt thường bị viên thiếu úy già này ăn hiếp
      raw recruits are often bullied by this old sub-lieutenant
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hiếp"
Lượt xem: 756