--

ăn tiền

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn tiền

+ verb  

  • To take bribes
    • quan lại ăn tiền của dân
      The mandarins take bribes from the people
  • To bring good results
    • cách sắp xếp như vậy chắc chắn ăn tiền
      such an arrangement will certainly bring good results
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn tiền"
Lượt xem: 756