--

đủ điều

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đủ điều

+  

  • Of a man of the world, of a know-all
    • Ông ta đã đi du lịch nhiều nước nên thật đủ điều
      He has been to many countries, so he is a man of the world
  • To perfection
    • Hiếu nghĩa đủ điều
      To be pious and righteous to perfection
  • Perfectious, forward (in knowledge)(nói về trẻ em)
    • Thằng bé mới lên ba tuổi mà đã đủ điều
      That three-years-old boy is very forward (knows alrealy a lot of things)
Lượt xem: 534