--

điếm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điếm

+  

  • Observation post, watch-post
    • Trên đê có rất nhiều điếm
      There are many watch-post on the dyke
    • Gái điếm (nói tắt).
      Spruce, smartly dressed
    • Ăn mặc rất điếm
      To be very smartly dressed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điếm"
Lượt xem: 408