--

đi lại

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đi lại

+  

  • Be on intimate terms
    • Hai nhà đi lại với nhau dda(lâu
      Both families have long been on intimate terms
  • Have intimate relation with each other, entertain intimacy with
    • Họ đi lại với nhau, bất chấp những lời dị nghị
      They had intimate relations with each other in defiance of criticismc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đi lại"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "đi lại"
    âu là áo lá
Lượt xem: 553