--

bày đặt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bày đặt

+ verb  

  • To create (unnecessary things)
    • chỉ có một nhóm người mà cũng bày đặt ra chức này chức nọ
      there is a handful of people, but all kinds of unnecessary offices have been created for them
Lượt xem: 636