--

bẹp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bẹp

+ adj  

  • Flat, crushed
    • quả bóng bẹp không còn một chút hơi
      the ball is completely flat and has no air left in it at all
    • chen nhau làm bẹp mất cái nón
      because of jostling, her hat was crushed
  • Prostrate, knocked down
    • bị ốm phải nằm bẹp ở nhà
      because of illness, he had to lie prostrate in bed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹp"
Lượt xem: 406