biệt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biệt+ verb
- To part with, to leave
- ra đi biệt xóm biệt làng
he went off, parting with hamlet and village
- ra đi biệt xóm biệt làng
- dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all
- đi biệt một năm không có thư về
he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
- từ dạo ấy anh ta biệt tin
since then, he has not been heard from
- giấu biệt đi
to hide something clean away
- gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay
letters remain unanswered, oral messages fly off without response
- đi biệt một năm không có thư về
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biệt"
Lượt xem: 337