--

bia miệng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bia miệng

+  

  • Posthumous ill fame
    • Trăm năm bia đá thì mòn Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ
      A stela will wear out in one hundred years, A posthumous ill fame will remain whole in a thousand years
Lượt xem: 701