càng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: càng+ noun
- Chela, claw, nipper, pincers
- Shaft
- càng xe bò
an ox-cart shaft
- càng xe cút kích
a wheelbarrow shaft
- càng xe bò
+ adv
- (dùng trước động từ, tính từ) All the more, all the...-er
- có gió, lửa càng bốc to
a wind rose, so the fire mounted all the higher
- Chúng ta vui sướng hôm nay, Càng nên nhớ lại những ngày gian lao
as we are happy today, we all the more have to remember the hard days of the past
- có gió, lửa càng bốc to
- The more...; the...-er the...-er
- bản nhạc càng nghe càng thấy hay
- bản nhạc càng nghe càng thấy hay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "càng"
Lượt xem: 486