--

căn cứ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căn cứ

+ noun  

  • Basis, foundation
    • có đủ căn cứ để tin vào thắng lợi
      there is enough foundation to believe in success; belief in success is well-founded
    • kết luận có căn cứ
      a well-founded conclusion
  • Base
    • căn cứ hậu cần
      a logistics base
    • căn cứ không quân
      an air base
    • căn cứ quân sự
      a military base

+ verb  

  • To base oneself on
    • căn cứ vào tình hình mà đề ra chủ trương
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn cứ"
Lượt xem: 679