cản
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cản+ verb
- To prevent, to stop, to bar
- rừng cây cản gió
the forest of trees stops the wind
- cản bước tiến
to prevent someone's advance
- cản đường
to block the way
- hắn cản địch cho đồng đội rút lui
to lay a barrage for fellow combatants to withdraw; to cover fellow combatants' retreat with a barrage
- sức cản
resistance force
- rừng cây cản gió
+ noun
- Barrage, dam
- đắp cản trên sông
to build a dam on the river
- đắp cản trên sông
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cản"
Lượt xem: 587