cầu siêu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cầu siêu+ verb
- To say a mass for the peace of someone's soul (in Buddhism)
- làm lễ cầu siêu ở chùa
to celebrate a mass for the peace of someone's soul at a pagoda
- làm lễ cầu siêu ở chùa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầu siêu"
- Những từ có chứa "cầu siêu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
sublime transcendent superconductivity superangelic superspirituality superfluidity transcendency superspiritual supercelestial transcendence more...
Lượt xem: 721