--

cằn cỗi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cằn cỗi

+  

  • (nói về đất trồng trọt) Exhausted
    • ruộng đất cằn cỗi
      exhausted fields
  • Stunted, dwarfed
    • đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi
      because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
    • tư tưởng cằn cỗi
      stunted thinking
    • văn hoá không bắt rễ thẳng ở đại chúng, kết quả là văn hoá cằn cỗi héo hon
      a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn cỗi"
Lượt xem: 622