--

can dự

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: can dự

+  

  • To be implicated in
    • kẻ can dự vào vụ cướp đã bị bắt
      the man implicated in the robbery has been arrested
  • (khẩu ngữ) (dùng trước gì, trong câu nghi vấn hoặc phủ định) To have something to do with
    • việc của nó, can dự gì đến anh?
      that is his business, has it anything to do with you?; that's his business and none of yours
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "can dự"
Lượt xem: 620