chào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chào+ verb
- To greet, to salute
- chào cờ
to salute the flag
- chào từ biệt
to say good-bye
- ngả mũ chào thầy giáo
to take off one's hat and greet one's teacher
- chào chị, tôi về
good-bye madam (miss, sister...), I am going back
- chào cờ
- To solicit
- nhà hàng chào khách
the shopkeeper solicits customers, the shopkeeper solicits people for their custom
- chào hàng
to solicit customers to buy one's goods, to solicit custom for one's goods, to cry one's wares
- nhà hàng chào khách
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chào"
Lượt xem: 496