chán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chán+ verb
- To be satiated with, to be tired of
- chán thịt mỡ
to be satiated with fat meat
- ngủ đến chán mắt
to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content
- cảnh đẹp như tranh, mắt nhìn không chán
the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it
- chán thịt mỡ
- To be disgusted with
- chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ
to be disgusted with such an easy but too humdrum life
- chán đến mang tai
to be fed up with
- chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ
+ adj
- Dull
- vở kịch ấy chán quá
- vở kịch ấy chán quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chán"
Lượt xem: 527