--

chấm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chấm

+ noun  

  • Dot, point
    • chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời
      the plane flew off to become only a small black dot in the sky
    • chữ " i " có một chấm trên đầu
      the letter "i" has a dot on it
  • Full stop, period
    • sau một chấm, phải viết hoa
      after a full stop, the first letter must be a capital one

+ verb  

  • To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop
    • hết câu phải chấm
      after each sentence, we must put a full stop
    • chấm câu
      to put stops in a sentence; to punctuate a sentence
    • chấm ảnh
      to retouch photographs
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấm"
Lượt xem: 648