--

chấn chỉnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chấn chỉnh

+ verb  

  • To correct, to dress, to reorganize
    • chấn chỉnh hàng ngũ
      to dress the ranks of one's troops, to reorganize one's ranks
    • chấn chỉnh và củng cố tổ chức
      to reorganize and strengthen an organization
    • chấn chỉnh lề lối làm việc
      to correct one's style of work
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấn chỉnh"
Lượt xem: 756