chầm chập
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chầm chập+ adv
- With utter partiality
- bênh con chầm chập thì giáo dục sao được con
if one takes one's children's side with utter partiality, one cannot educate them properly
- bênh con chầm chập thì giáo dục sao được con
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầm chập"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chầm chập":
chằm chặp chầm chập chậm chạp chem chép chèm chẹp chiêm chiếp chơm chớp - Những từ có chứa "chầm chập" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 647