--

chắt chiu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắt chiu

+ verb  

  • To nurse
    • chắt chiu từng gốc hoa
      to nurse every flower plant
  • To save every amount of
    • chắt chiu từng hạt gạo
      to save every grain of rice
    • ít chắt chiu hơn nhiều vung phí
      one will be better off with little and thrift than with much and extravagance; thrift is a great revenue
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắt chiu"
Lượt xem: 711