chặn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chặn+ verb
- To block, to stop, to intercept
- lấy ghế chặn cửa
to block the door with a chair
- chặn cho giấy khỏi bay
to keep down sheets of paper to prevent them from flying about
- cầu thủ chặn bóng
the player blocked a ball
- chặn các ngả đường
to block all accesses
- tiêm để chặn cơn sốt
to give an injection to stop a fit of fever
- nói chặn
to take the wind out of someone's sail, to take the words out of somebody's mouth
- lấy ghế chặn cửa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chặn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chặn":
chan chán chạn chăn chẵn chắn chặn chân chần chẩn more... - Những từ có chứa "chặn":
ăn chặn chặn chặn đầu chặn đứng chặn giấy chặn hậu chặn họng chặn tay chặng ngăn chặn - Những từ có chứa "chặn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 626