chặng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chặng+ noun
- Stage, halt; hop (đường bay)
- con đường chia thành mấy chặng
the route was divided into several stages
- bố trí nhiều chặng nghỉ trên đường hành quân
to set up many halts on the march
- chặng ăn
an eating stage
- chặng ngủ
a sleeping stage
- bay từ Hà Nội đến Berlin qua ba chặng
to fly from Hanoi to Berlin in three hops
- con đường chia thành mấy chặng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chặng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chặng":
cha ông chàng chạng chăng chằng chẳng chặng chiêng choang choàng more... - Những từ có chứa "chặng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 556