chừa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chừa+ verb
- To leave
- chừa lối ra vào
to leave room for going in and out
- chừa lề hơi rộng
to leave a little too big margin
- chừa lối ra vào
- To leave alone, to spare
- chừa mặt nó ra
leave him alone
- chẳng chừa một ai
to spare no one
- chừa mặt nó ra
- To give up
- chừa rượu
to give up drinking
- đánh chết nết không chừa
The leopard cannot change its spot; What is bred in the bone will come out in the flesh
- chừa rượu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chừa"
Lượt xem: 386