chữa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chữa+ verb
- To cure, to treat, to correct, to repair
- phòng bệnh hơn chữa bệnh
prevention is better than cure
- chữa thuốc nam
to treat (a disease) by galenical medicine (with herbs)
- chữa lỗi in sai
to correct misprints
- thợ chữa đồng hồ
a watchmaker
- xe chữa cháy
a fire-engine
- phòng bệnh hơn chữa bệnh
- To alter, to doctor
- chữa áo dài thành áo sơ mi
to alter a tunic into a shirt
- chữa sổ sách
to doctor books
- chữa áo dài thành áo sơ mi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chữa"
Lượt xem: 460